Tổng hợp công thức 12 thì tiếng anh
Nội dung chính
Công thức 12 thì tiếng Anh được chia theo 3 mốc thời gian: hiện tại, quá khứ và tương lai. Bản tin dự báo thời tiết sẽ giúp bạn tổng hợp các công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu 12 công thức tiếng Anh này nhé!
Tổng hợp công thức 12 thì tiếng Anh
Công thức 12 thì tiếng Anh - Ảnh minh họa
Dưới đây là bản tổng hợp công thức 12 thì tiếng Anh, cách dùng, các dấu hiệu để nhận biết và phân biệt, các ví dụ để minh họa cho từng thì. Bài viết tổng hợp 12 thì tiếng Anh, các công thức từ 1 đến 4 ở mốc thời gian hiện tại, các công thức từ 5 đến 8 chỉ mốc thời gian tương lai và các công thức từ 9 đến 12 chỉ mốc thời gian trong quá khứ.
Công thức 12 thì tiếng Anh |
Công thức |
Cách dùng |
Dấu hiệu nhận biết |
Ví dụ |
1. Thì hiện tại đơn (HTD) |
(+) S + V(s/ es) (-) S + do not/ does not + V (?) Do/ does/ to be + S + V? Chú ý: “Tobe” chia thành am/ is/ are |
|
|
|
2. Thì hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
(+) S + is/ am/ are + Ving (-) S + is/ am/ are not + Ving (?) Is/ Am/ Are + S + Ving ? |
|
|
|
3. Thì hiện tại hoàn thành (HTHT) |
(+) S + have/ has + Ved/ cột 3 (-) S + haven’t/ hasn’t + Ved/ cột 3 (?) Have/ Has + S + Ved/ cột 3 |
|
Có các từ:
|
|
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HTHTTD) |
(+) S has/have + been + V_ing (-) S+ hasn’t/ haven't + been + V-ing (?) Has/have+ S+ been + V-ing? |
|
|
|
5. Thì tương lai đơn (TLD) |
(+) S + will/ shall + V-inf (-) S + will/ shall not + V-inf (?)Will / Shall + S + V-inf? |
|
|
|
6. Thì tương lai tiếp diễn (TLTD) |
(+) S + will/shall + be + V-ing (-) S + will/shall + not + be + V-ing (?) Will/Shall + S + be + V-ing? |
|
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai + thời điểm xác định:
|
|
7. Thì tương lai hoàn thành (TLHT) |
(+) S + will / shall + have + Ved/cột 3 (-) S will/ shall not + have + Ved/cột 3 (?) Will / Shall + S + have + Ved/cột 3? |
|
|
|
8. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (TLHTTD) |
(+) S + will/shall + have been + V-ing (-) S + will/shall + not + have + been + V-ing (?) Will/shall + S+ have been + V-ing? |
|
|
|
9. Thì quá khứ đơn (QKD) |
(+) S + V-ed +… (-) S + did + not + V-inf. (?) Did + S + V-inf? Chú ý: “Tobe” chia thành was/ were. |
|
|
|
10. Thì quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
(+) S + was/ were + V-ing (-) S + was/ were not + V-ing (?) Was/ Were + S + V-ing? |
|
|
|
11. Thì quá khứ hoàn thành (QKHT) |
(+) S + had + Ved/cột 3 (-) S + had not + Ved/cột 3 (?) Had + S + Ved/cột 3? |
|
|
|
12. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QKHTTD) |
(+) S+ had + been + V-ing (-) S+ hadn’t + been + V-ing (?)Had + S + been + V-ing |
|
|
|
Khám phá ngay: Công thức 3 câu điều kiện trong tiếng Anh
Tổng hợp 12 thì tiếng anh
Trên đây là tất cả công thức 12 thì tiếng Anh - ngữ pháp tiếng Anh căn bản. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nắm và hiểu rõ công thức thì trong tiếng Anh. Tham khảo thêm về các bài viết tổng hợp các công thức tiếng Anh thi thpt quốc gia tại website thoitiet.edu.vn ngay nhé.